khuyến mãi mua xe
Hyundai Stargazer
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe.
- Lãi suất ưu đãi tốt nhất thị trường.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
- Hỗ trợ chứng minh nguồn thu, chỉ cần CMND + Hộ khẩu.
- Miễn phí đăng ký HTX biễn vàng , hỗ trợ đăng ký chạy Grab , Bee, dịch vụ ...
- Tặng 7 món quà tặng theo xe, tặng thêm phụ kiện chính hãng cao cấp tùy theo lựa chọn của khách hàng.
- Bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc♥ LIÊN HỆ HOTLINE 0336.188.720 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ ♥
Giá Xe Hyundai Stargazer
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
1.5 AT Tiêu Chuẩn: | 575 Triệu đ |
1.5 AT Đặc Biệt: | 625 Triệu đ |
1.5 AT Cao Cấp: | 675 Triệu đ |
1.5 AT Cao Cấp ( 6 Ghế ): | 685 Triệu đ |
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 285.636 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Năm
Lãi suất vay
%/năm
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Hyundai Stargazer
Ngày 20/10/2022 vừa qua, TC Motor vừa cho trình làng mẫu xe Hyundai Stargazer xe được nhập khẩu từ Indonesia. Mẫu MPV này được phân phối với 4 phiên bản, giá bán chỉ từ 575 triệu đồng thuộc dạng ” bình dân ” phù hợp cho các nhu cầu chạy kinh doanh và phục phụ gia đình . Được biết xe sẽ được chuyển sang lắp tại Việt Nam trong thời gian tới ( dự kiến 2023 ) , nên việc thay thế các phụ kiện, phụ tùng là điều không dáng quan ngại.
Phiên Bản | Giá bán |
1.5 AT Tiêu Chuẩn | 575 Triệu |
1.5 AT Đặc Biệt | 625 Triệu |
1.5 AT Cao Cấp | 675 Triệu |
1.5 AT Cao Cấp ( 6 Ghế ) | 685 Triệu |
Ngoại Thất Hyundai Stargazer
Stargazer được xếp chung phân khúc với Xpander, Avanza, Veloz, Ertiga và XL7. So với các đối thủ, mẫu xe này có thiết kế khác biệt khá nhiều với đường nét bo tròn, phần đầu ngắn, cột A vuốt tới trước và trông tương lai hơn. So về kích thước, Stargazer có thông số dài, rộng, cao tương tự số đông, với chiều dài 4.460 mm, rộng 1.780 mm và cao 1.695 mm cùng trục 2.780 mm.
Trên bản cao cấp nhất, Stargazer được trang bị hệ thống chiếu sáng LED 4 choá, dải LED định vị ban ngày chạy dài và đèn hậu LED. Bộ mâm có thiết kế cầu kỳ, kích thước 16 inch.
Nội Thất Hyundai Stargazer
Nói về trang bị options thì không quá khi nói xe Hàn thuộc top trang bị nhiều và khá chiều chuộng khách hàng. Nội thất xe có thiết kế cũng khác biệt số đông, với một mặt phẳng nhô cao tích hợp 2 màn hình, vô-lăng giống Tucson, Creta, phím bấm điều khiển điều hoà tự động và phanh tay truyền thống. Màn hình sau vôlăng là loại "nửa điện tử". Màn hình trung tâm 10,25 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống âm thanh 8 loa Bose cao cấp.
Bên trong xe bố trí 7 chỗ ngồi. Ghế bọc da, chỉnh tay. Phiên bản cao cấp nhất có 6 ghế, với hàng 2 bố trí 2 ghế tách biệt.
Vận hành Hyundai Stargazer
Về phần động cơ Hyundai Stargazer vẫn được sử dụng động cơ mới nhất từ Hyundai đó là Smartream giốn với Santafe , Tucson , Creta .Ưu điểm của động cơ là sử dụng hộp kim thép : Nhẹ hơn, bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu và đỡ ồn hơn...Với động cơ 1.5L 4 xy-lanh, công suất cho ra là 115 mã lực và mô-men xoắn cực đại lên đến 144 Nm. Xe dùng hệ dẫn động cầu trước.
Điểm vượt trội hoàn toàn của Stargazer so với các đối thủ là gói SmartSense với nhiều tính năng hiện đại hơn gói SafetySense của Veloz. Một số tính năng nổi bật của gói này là hỗ trợ giữ làn đường, phanh tránh va chạm, cảnh báo mất tập trung, cảnh báo điểm mù và báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Ngoài ra, Stargazer còn có đèn tự động, ga tự động, giới hạn tốc độ, đề nổ từ xa và cảnh báo áp suất lốp.
Thông Số Hyundai Stargazer
Kích thước tổng thể | 4460 x 1780 x 1695 |
Chiếu dài cơ sở ( mm ) | 2780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ | SmartStream G15 |
Dung tích xi lanh ( cc ) | 1497 |
Công suất cực đại ( PS/rpm ) | 115/6300 |
Mô men xoắn cực đại ( Nm/rpm ) | 144/4500 |
Dung tích bình nhiên liệu ( Lit ) | 40 |
Hộp số | CVT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng |
Thông số lốp | Hợp kim 205/55R16 |